Khảo sát, thiết kế đường

03 –Design/Geometry/Road Components/ Survey…
Bản đồ địa chính Cadastral map (cadastral plan)
Bán kính của bầu ứng suất nằm ở mặt phân cách Radius of stress contour at the interface
Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất thông thường Normal minimum horizontal curve radius
Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất tuyệt đối Absolute minimum horizontal curve radius
Bán kính rẽ Radius of EOP
Bán kính rẽ thiết kế tối thiểu Minimum design turning radius
Bán kính tác dụng của dầm dùi Reach (reach of vibrator)
Bản vẽ các hạng mục khác Drawing of miscellaneous items [,misi’leinjəs]
Bản vẽ hoàn công As-built Drawings
Bản vẽ kỹ thuật thi công Shop drawings
Bản vẽ nút giao cắt Drawing of intersection
Bản vẽ phác họa cầu tạm Sketches of diversion bridges
Bản vẽ theo hợp đồng Contract drawing(s)
Bản vẽ thi công Working/Construction drawings
Bản vẽ thoát nước Drawing of drainage
Bản vẽ triển khai thi công (bản vẽ kỹ thuật thi công) Working drawings
Bảng tính nút giao ngã tư:

  • Số làn đi thẳng
  • Không có làn rẽ trái
  • Lưu lượng giờ cao điểm
  • Lưu lượng giờ
  • Dòng xung đột
  • Xác suất trạng thái chờ tự do
  • Làn chung rẽ trái tuyến chính
Worksheet for four-leg intersections:

  • Number of through lanes
  • Exclusive left-turn lane
  • Peak hour flow (PHF)
  • Hourly flow rate (vph)
  • Conficting flows
  • Probality of Queue-free State
  • Major left shared lane
Bảng tính toán thủy văn của cầu, cống Hydrologic calculation sheet of culverts, bridges
Bảng tóm tắt tiến độ thanh toán đường cong S Schedule of Payment “S Curve”
Biểu đồ biến dạng tuyến tính Linear deformation diagram
Bình diện tuyến (bình đồ)/trắc dọc tuyến Horizontal alignment (plan)/vertical alignment (profile)
Bình đồ địa hình Topographical map [,tɔpə’græfikl]
Bình đồ, trắc dọc, trắc ngang Plan, profile, cross section
Bịt mũi cọc Pile tip shoe
Bó cáp Percussion drill/ Tendon
Bộ chuyển mạch selection switching,
Bó vỉa lắp ráp và nửa lắp ráp Semi-mountable and mountable curb
Bó vỉa và đanh rãnh bê tông Concrete curb and gutter
Các cầu trên sông không có thông thuyền Bridges over non-navigable waterways
Các cột chiếu sáng không được bố trí dọc theo phía lưng đường cong tại các đoạn dốc là nơi cột dễ bị va húc. (Lighting) Poles shall not be erected along the outside of curves on ramps where they are more susceptible to be being struck.
Các điểm cuối của lan can cầu Railing ends
Các điểm không phù hợp nhỏ Minor non-conformities
Các màn chống chói trên đường Roadway screens
Các tham số khống chế thiết kế Design controls
Các thiết bị chống chói Anti glare devices
Các trận lũ đã xảy ra trong quá khứ Past floods
Các yếu tố phụ của tuyến đường Off-road elements
Các yếu tố thiết kế

  • Đường có vỉa
  • Đường không vỉa và có độ dốc ngang thích hợp
  • Rãnh không lát đáy
Design element

  • Curbed roads
  • Uncurbed roads with adequate cross-fall
  • Unclined ditch
Cân bằng tĩnh học Static equilibrium
Cao độ thiết kế Design level/elevation
Cao độ tối thiểu của nền đường Minimum level of the embankment
Cao độ tự nhiên Natural level
Cấp chứng chỉ Award of certificates
Cáp có độ tự trùng thấp Low relaxation strand
Cấp của tải trọng Class of loading
Cáp dài được kéo căng từ hai đầu Long cable tensioned at two ends
Cấp điện liên tục (UPS) Uninterruptible power supply
Cáp điện thoại ngầm Telephone ground cables
Cấp đường Road Category / Classification
Cấp lưu lượng xe Traffic flow category
Cấp phối chặt/hở/kín Narrow/open/close grading
Cấp phối đá gia cố nhựa bitum Bitumen-bound graded aggregate [‘ægrigit]
Cấp phối hạt liên tục Continuous gradation
Cáp treo xiên Stay cable
Cắt đầu cọc Cut pile head
Cấu kiện Building components
Cấu kiện bê tông đúc sẵn Precast concrete elements
Cấu kiện BTCT chịu nén Reinforced concrete compression number
Cấu kiện dự ứng lực đúc tại chỗ Cast-in-place pre-stressed members
Cấu kiện dự ứng lực phải được giữ chính xác tại các vị trí và tạo ứng suất bằng kích Pre-stressing element shall be accurately held in position and stressed by jacks
CBR ướt Soaked CBR
Chải bê tông (tạo nhám) Brushing of newly laid concrete
Chân dốc Toe of a slope
Chân móng Footing
Chân móng bê tông Concrete footing
Chất lượng thoát nước Quality of drainage
Chất lượng tương đối của lớp đất nền đường Relative quality of roadbed soil
Chậu võng Deflection basin
Chỉ số độ gồ ghề /Chỉ số độ bằng phẳng Roughness Index (IRI)/Flatness Index
Chỉ số kết cấu hữu hiệu của mặt đường hiện tại. Effective structural number of existing pavement.
Chỉ số kết cấu mặt đường Pavement Structural Number (PSN)
Chỉ số kết cấu yêu cầu cho giao thông tương lai Structural overlay required to carry future traffic ( SNt)
Chỉ số kết cấu yêu cầu của lớp phủ Required overlay structural number (SNo)
Chỉ số kết quả thực hiện Performance indicator
Chỉ số khả năng phục vụ hiện tại Present Serviceability Index (PSI)
Chỉ số phát triển và thực hiện chủ yếu Key performance and development indicator(s)
Chỉ số theo dõi Monitoring indicators
Chỉ số thực hiện (hoàn thành) Implementation indicator(s)
Chiều cao đắp Embankment height
Chiều cao tĩnh không Vertical clearance
Chiều dài chuyển tiếp/Chiều dài vuốt nối Transition lengths
Chiều dài đặt tải (tính bằng m) Loaded length in meters
Chiều dài đường cong Curve length
Chiều dài đường cong chuyển tiếp Spiral length
Chiều dài hãm xe Minimum stopping sight distance
Chiều dài hãm xe tối thiểu Minimum stopping sight

distance

Chiều dài tiếp tuyến (T) Length of tangent line
Chiều dài/Tỉ lệ độ đổi dốc Length/Rate of vertical curvature
Chiều dày thảm thô Thickness of binder
Chiều dày yêu cầu lớp phủ Required overlay thickness (Dol)
Chiều rộng mặt đường Carriageway width, Traveled way width (USA)
Chiều rộng tĩnh không Horizontal clearance
Chiếu sáng tạm Temporary lighting
Chiều sâu đóng Depth driven
Chỉnh trị (cải tạo) dòng sông River training work
Chịu ẩm đến mức xấp xỉ bão hòa To exposed to moisture levels approaching     sturation
Cho phép giao thông đi lại trên sông Allow the passage of river traffic
Chu kỳ dao động riêng bất kỳ own natural period at random)
Chu kỳ ứng suất thiết kế Design stress cycle
Chu vi hố đào Excavation pit circumference [sə’kʌmfərəns]
Chuẩn bị lớp trên cùng của nền đường (lớp thượng nền) Subgrade preparation
Chuyển tiếp siêu cao và đoạn nối siêu cao Superelevation transition and tangent Runout
Chuyển vị ngang Lateral displacement
Có đủ công suất Shall be of adequate capacity
Cơ hội vượt xe đảm bảo

Yếu tố khoảng thời gian: thời gian thuận lợi để vượt

APO –Assured Passing Opportunity

HF – Headway Factor

Cống bản Slab culvert
Cống cấu tạo
Cống chui dân sinh Underpass
Cống địa hình
Cống hộp Box culverts
Cống nối dài Extension culvert
Cống thiết kế mới New culvert
Cống thoát nước Drainage culvert
Cống thoát nước (cho đường) Drainage culvert
Cống thủy lợi Irrigation culvert
Công trình đường bộ khác theo loại và vị trí Other physical road works by type and location
Công trình hai bên đường Buildings/development on the both sides
Công trình thoát nước Drainage structures
Công trình thoát nước thích hợp khác Other appropriate runoff control device(s)
Công trình trên tuyến Engineering structures
Công trình và vật liệu bao gồm trong đơn giá thầu Work and material included in the contract price
Công trình vệ sinh tạm Temporary sanitary facilities
Công trình xây lắp Physical works
Công trình xây lắp đấu thầu theo hình thức đấu thầu Công trình Nhỏ Civil Works procured through the Small Works procedure
Cống tròn Pipe culvert
Công trường thi công cọc Pile driving site
Cột cây số/cột km Km post
Cột chống Cribs
Cột thủy chí Water level indicator post
Cự ly lẻ Odd distance/odd interval
Cửa đúp mở đáy mở ra bên ngoài Externally operated bottom opening double doors
Cửa thu nước Inlet
Cửa xả Opening waterway
Đặc tính kỹ thuật_Đặc tính kỹ thuật Specifications
Đặc trưng của các cấu trúc đặt ngang qua đường

Ống đi qua đường có bọc ngoài

  • Chân nền đường
  • Ống thông gió
  • Chét mạch
  • Thoát nước
  • Ống kỹ thuật

Ống đi qua đường không bọc ngoài

Features for Utility Crossings:

Encased crossings

–     Toe of embankment

–     Vent pipe

–     Seal

–     Drain

–     Carrier

Uncased crossings

Dải dừng xe khẩn cấp phía bụng đường cong stopping line at the inside of curve
Dải phân cách Median
Dải phân cách bằng Flush median
Dải phân cách cứng bằng bê tông xi măng Permanent cement concrete median
Dải phân cách mềm Temporary median
Dải phân cách nổi Raised median
Đảm bảo thoát nước thích hợp Provide adequate drainage
Đảm bảo tính ổn định của chương trình đào tạo Ensure sustainability of training programme
Đảm bảo việc sắp xếp nhân sự một cách thích hợp Ensure appropriate staffing arrangements
Đảo dẫn hướng

Đảo dừng chân

Directional island

Refuge island

Raised island

Đất cho mục đích xây dựng, đường tránh, trạm trộn và các mục đích khác Land for construction purposes, detours, plant and other uses
Đặt lại hướng tuyến của dự án Relocating the project alignment
Đề xuất mặt cắt ngang điển hình và phương pháp thiết kế Proposal for typical cross sections and design methodologies
Đệm giảm va đập Crash cushions
Địa hình chủ yếu là đồi thấp xen kẽ đồng bằng. Topography is mainly rolling terrain.
Địa hình hạn chế Restricted terrain
Địa tầng chứa nước Water bearing strata
Điểm nối cuối (NC) Spiral to tangent
Điểm nối đầu (ND) Tangent to spiral
Điểm phân (P) Mid of curve
Điểm thưởng Merit points
Điểm tiếp cuối (TC) Curve to spiral
Điểm tiếp đầu (TD) Spiral to curve
Điểm trắc địa tam giác đạc Trigonometrical station  [,trigənə’metrikl]
Điều tra ra vào ngoại vi (dự báo giao thông -DBGT) Cordon survey
Điều tra thống kê đường Road inventory surveys
Điều tra và khảo sát tình trạng mặt đường bê tông nhựa Reconnaisance and survey of pavement qulity condition
Đỉnh đường cong Main poit of intersection/curve
Định mốc/đặt tiêu Staking out
Định tuyến/phóng hình Setting out
Độ dốc âm/n/dốc xuống Gradient
Độ dốc dọc (Vertical) gradient/grade
Độ dốc dương/dốc lên/dốc ngang Descending gradient, Downgrade (USA)/ crossfall
Độ dốc ngang Crossfall
Độ dốc ngang không đủ Insufficient cross fall  [,insə’fi∫ənt]
Độ dốc siêu cao lớn nhất Maximum super-elevation rates
Độ lệch chuẩn toàn bộ Overall standard Deviation (Zo­­)
Độ lệch phân bố chuẩn Standard Distributed Deviation (Z­­r)
Độ nhám trung bình của các tuyến đường dự án giảm (Chỉ số Nhám Quốc tế) Average roughness of project roads reduced (International Roughness Index)
Độ nhám trung bình của mạng lưới đường quốc lộ giảm Average roughness of national road network reduced
Độ nhám và thời gian đi lại trên những tuyến đường dự án đã được nâng cấp giảm Roughness and travel times on upgraded project roads reduced
Độ nhạy Sensitivity
Độ nở nồi hấp Autoclave expansion
Độ phương vị (khảo sát) Azimuth (surveying) [‘æziməθ]
Độ rơi của búa phải được quy định để tránh hư hại cho cọc The fall shall be regulated so as to avoid injury to the pile
Độ rỗng dư Residual voids
Độ rung nền đất được tính toán trước Anticipated ground vibration
Độ sâu của lớp bù phụ bằng bê tông nhựa The depth of AC regulating layer
Độ sâu tầng chịu lực Bearing stratum depth
Độ sệt của bê tông Concrete consistency
Độ sụt áp nước Water pressure drop
Độ sụt của bê tông Concrete slumps
Độ tách nước tương đối của bê tông Relative water separation level
Độ tổn thất tính toán khả năng phục vụ Design Serviceability Loss (rPSI)
Độ võng đàn hồi thiết kế Design resillient deflection
Độ xuyên/độ thấm của cọc Penetration
Đoạn đặc trưng Representative sections
Đoạn nối siêu cao Elevation run-off
Đoạn nối siêu cao Superelevation runoffs
Đoạn thẳng Straight
Đoạn vuốt nối (đoạn chuyển tiếp) Tapered lane
Đoạn vuốt nối nhường đường tại đường nhánh Yield tapper at side road
Đội Thiết kế và Giám sát Quốc tế International design and supervision team
Dọn bỏ các vật liệu đã được phát quang Disposal of cleared materials
Đơn vị tự quản Self control unit
Đơn vị xe con Passenger car unit
Đóng cọc tre chống trượt sâu Driving bamboo piles for bearing against deep sliding
Đóng đường (để bảo dưỡng…) Closure
Đồng hồ áp lực Manometer, pressure-gauge, piezometer
Đọng nước Water ponding
Dòng phục vụ Service Flow
Đốt đầu và cuối trong suốt giai đoạn thi công cánh hẫng Closures and end segments during cantilevering operations
Dự ứng lực đúng tâm/lệch tâm Non-centred/Centred prestressing
Đưa ra một cái nhìn tổng quan tốt hơn nhiều Provide a much better overview of…
Đưa ra rất nhiều đề xuất cụ thê để xem xét Set out specific recommendations for consideration
Dựa vào nguồn ngân sách đã được phê duyệt Based on the approved budget
Đục mở rộng vết nứt tạo thành dạng hình nêm Dig the crack to create V shaped cross section:
Đúc, bảo dưỡng và hoàn thiện bê tông Casting, curing and finish
Được giữ bằng thanh giằng hoặc thanh thép Be held in position by guys or steel braces
Được kiểm tra sau Subject to post review
Được thiết kế để có thể đóng được cọc xiên Be so designed as to permit proper placing of batter piles
Đường bên Frontage roads
Đường cao tốc

Đường trục đô thị

Đường gom đô thị

Đường phố nội bộ địa phương

Expressway

Urban arterials

Urban collectors

Local urban streets

Đường cao tốc loại B (TCVN5729:1997) Road with limited access, Expressway (USA)
Đường cao tốc ngoài đô thị

Đường cao tốc qua vùng đô thị

Rural expressway

Urban expressway

Đường cắt (vùng điều tra) – DBGT Screen line
Đường cầu tạm Temporary bridge access and approach roads
Đường chính Roadway
Đường chuyền Control point
Đường chuyền cấp hai và cao độ (điểm cao độ) Secondary control points and Benchmark (Leveling base points)
Đường chuyền cơ sở (GPS) Primary control points (GPS)
Đường có dải phân cách giữa Devided roadways
Đường có kiểm soát rẽ (có khống chế lối ra và lối vào) Controlled access highway
Đường cơ sở Baseline
Đường cong hoãn hòa/chuyển tiếp Transition curve
Đường cong liền kề Adjacent curves
Đường cong tròn xoắn ốc

Đường cong xoắn ốc phân đoạn

Đường cong xoắn ốc liên tục

Đường cong xoắn ốc ngược chiều

Spiraled circular curve

Segmental spiral curve

Spiral curve only

Reverse spriral curve (back – to – back)

Đường công vụ Access road
Đường cứu nạn khẩn cấp Emergency escape lane
Đường dây điện Power lines
Đường dây điện thoại trên không Telephone overhead lines
Đường dây thông tin liên lạc của cán bộ an toàn Safety officer lines of communication
Đường dây viễn thông Telecommunication lines
Đường đen Natural ground
Đường đỏ Design vertical alignment/Finished grade (FG)
Đường đo thủy chuẩn Line level
Đường đo trực chuẩn Line of collimation  [,kɔli’mei∫n]
Đường dốc rẽ của nút giao khác mức Interchange ramp
Dưỡng mẫu và thước thẳng Template(s) and straightedness
Đường ngang Feeder road
Đường ngoài đô thị Rural road
Đường nhánh (ra khỏi nút giao cắt) Turnouts or turnout taper
Đường nhiều làn Multilane highway
Đường ô tô có khống chế lối ra và lối vào Access controlled motorway
Đường ống nước Water lines
Đường quốc lộ được nâng cấp/cải tạo trong c.trình NIP Highways improved/rehabilitated under NIP
Đường quốc lộ và đường quan trọng (chính) National highways and trunk roads
Đường tại các khu nhà ở trị số độ sáng bình quân không lớn hơn sáu lần trị số độ sáng tại các khu vực được chiếu sáng kém nhất. Residential roadways the average lux value shall not be more than six times the lucs value for the poorest lit areas.
Đường tầm nhìn vượt qua khu đất trũng Line of sight across open bottom lands
Đường tạm với bề mặt cứng Temporary roads with a hard roadway surface
Đường tim tuyến Reference line
Đường tránh Bypass
Đường tránh tạm Temporary detours
Đường ứng suất Stress path
Đường vuốt nối tạm thời Temporary traffic rams
Duy trì dòng chảy cho thuyền bè qua lại không gặp phải chướng ngại vật làm ảnh hưởng đến an toàn giao thông đường thủy Keep navigable streams clear of obstructions affecting the safe passage of water traffic
Gây chia cắt (khi xây dựng đường) Fragmentation
Gia tốc trọng trường Acceleration due to gravity
Giá trị của thời gian vận hành Unit value of travel time
Giải pháp/đề xuất kỹ thuật thay thế Alternative technical solutions/proposal
Giao cắt có đèn điều khiển Signalized Intersection
Giao cắt không có mạng lưới tín hiệu giao thông unsignalized cross-roads layout
Giếng chìm Caisson [‘keisn]
Giếng chìm chở nổi Floating Caisson
Giếng chìm hơi ép Air Caisson
Giờ cao điểm Peak hours
giới hạn tốc độ và lắp đặt lươn gồ Speed limit and road humps
Gờ giảm tốc Rumble stip
Hạ lưu Downstream
Hàm lượng thép trong bê tông cốt thép Steel percentage
Hạng mục chuẩn bị lớp trên nền đường Item of subgrade prepration
Hạng mục ngày công Daywork items
Hạng mục thành phần Composition items
Hàng rào dây xích Fencing
Hằng số giảm rung Damping constant
HĐ vận hành và bảo trì

HĐ giữa chủ dự án và nhà thầu theo theo HĐ O&M về quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa

Operation and Maintenance Contract (O&M)
Hệ số công trình Site Coefficient
Hệ số điều chỉnh theo nhiệt độ Calibration factor for temprature [,kæli’brei∫n]
Hệ số đổi xe Axle Load equivalent factor
Hệ số giờ cao điểm Peak Hour Factor (PHF)
Hệ số hiệu suất Coefficient of performance (COP) [,koui’fi∫nt]
Hệ số này cần được xác định qua khảo sát thực tế the factors should be obtained from an actual survey.
Hệ số nhám Coefficient of roughness
Hệ số phản hồi động đất đàn hồi Elastic seismic response coefficient
Hệ số quy đổi tải trọng trục xe ESAL factor
Hệ số thiết kế chỉnh sửa/Biểu đồ gia tốc phản hồi quang phổ Revised Design Coefficient/ Spectrum Response Acceleration diagram
Hệ thống chống đỡ cốp pha Form support system
Hệ thống cọc Piling
Hệ thống cốp pha Forming system
Hệ thống điều khiển tín hiệu giao thông có tách chỉ dẫn “Cho phép qua đường” và “Dừng lại” Traffic signal controls with separate “Walk” and “Don’t Walk” indicators
Hệ thống dữ liệu tài sản đường quốc lộ National road asset database
Hệ thống dự ứng lực sẽ được áp dụng Particular pre-stressing system to be used
Hệ thống liên lạc Communication systems
Hệ thống phân cấp đường ASEAN

  • Cấp đặc biệt: đường ô tô có khống chế lối ra và lối vào- BTXM hoặc asphalt
  • Cấp I: 4 hoặc nhiều hơn 4 làn –bê tông xi măng hoặc asphalt
  • Cấp II: 2 làn –bê tông xi măng hoặc asphalt
  • Cấp III: 2 làn (hẹp) – xử lý 2 lớp nhựa bitum
Asean Highway classification system

  • Primary: Access controlled motorway – asphalt or cement concrete
  • Class I: 4 or more lane highway– asphalt or cement concrete
  • Class II: 2 lanes– asphalt or cement concrete
  • Class III: 2 lanes (narrow)—double bituminous treatment
Hệ thống phân cấp đường theo chức năng

Đường cao tốc ngoài đô thị, có phân cách giữa, tốc độ thiết kế 120km/h

Functional Classification system

–     RED 120: Rural, Expressway, Divided, Design speed 120km/h

–     RAU 90: Rural, Arterial, Undivided, Design speed 90km/h

–     UCU 80: Urban, Collector, Undivided, Design speed 80km/h

Hình dạng đoạn dốc rẽ:

  • Đường rẽ vào riêng biệt
  • Đường rẽ ra riêng biệt
  • Các đường rẽ vào kế cận
  • Các đường rẽ ra kế cận
  • Đường rẽ vào có đường rẽ ra kế tiếp
  • Đường rẽ ra có đường rẽ vào kế tiếp
  • Sự bổ sung làn
  • Chấm dứt làn
  • Các điểm tách dòng chính

Đường dẫn hai làn

Ram configuration:

  • Isolated on-ramp
  • Isolated off-ramp
  • Adjacent on-ramp
  • Adjacent off-ramp
  • On-ramp followed by off-ramp
  • Lane additions
  • Land drops
  • Major diverge points
  • Major merge point

Two lane ramp

Hố đào Excavation pit
Hố ga Manhole
Hố móng Foundation pit
Hố thăm nước Water manholes
Hố thu nước Catch basin
Hố thu nước (tại rãnh thoát nước mặt) Pit
Hố tiêu năng Crater
Hư hại do nước đột ngột dâng lên Damage caused by sudden rising of the water
Hướng dẫn xử lý vai đường tại các nút giao cắt mở Guidelines for shoulder treatment at  open throat intersections
Hướng tuyến Road alignment
Hướng tuyến tương đối cứng nhắc the horizontal alignment is relatively rigid.
Khả năng chịu tải cho phép Allowable bearing capacity
Khả năng phục vụ ban đầu Initial Serviceability (Po)
Khả năng phục vụ cuối thời kỳ thiết kế Terminal Serviceability (P1)
Khả năng thoát nước của cống Culvert capacity
Khái quát về công trình thoát nước Drainage general
Khẩu độ cống Inlet/outlet diameter
Khẩu độ của cống Aperture of the culvert or Inlet/outlet diameter
Khẩu độ thoát lũ Opening for flood
Khẩu độ thoát nước cầu

Xói lở và bồi lắng

Bridge waterway opening

Erosion and sitting

Khe co giãn giữa 2 đầu dầm cầu phải đảm bảo để các dầm chuyển vị bình thường Expansion joints between 2 beam ends should not affect the movement of beams
Khe co giãn và khe cố định Expansion and fixed joints
Khe thu nước Flume
Khi bị ngập nước hoặc tiếp xúc với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt When submerged in water or exposed to severe weather conditions
Khổ giới hạn thông thuyền Clearance for navigation
Khoảng cách giữa các cốt đai trong sườn dầm Longitudinal spacing of the web reinforcement
Khoảng cách tầm nhìn theo tính toán Calculated sight distance
Khoảng cách từ đỉnh tới điểm phân External secant for circular arc only
Khoảng cách từ trục ảnh hưởng đuôi xe đến điểm móc Distance from the rear effective axle to the hitch poit
Khoảng tĩnh không xây dựng

Khoảng tĩnh không theo phương ngang

Construction clearance

Lateral clearance

Khoảng trống được phân bổ đều nhau Void(s) shall be evenly distributed
Khối bê tông Concrete block(s)
Khối lượng hoàn thành lũy kế đến ngày báo cáo Finished works cumulative to date
Khối mẫu tiêu biểu (đại diện) Representative sample blocks
Khối NGANG và đầu NGANG Transverse blocks and end
Khu mộ của Vua Lý Thái Tổ Ly Thai To Dynasty cemetery area
Khu vực đào và chân móng Excavation and footing
Khu vực phía trong móng From the interior of any foundation closure
Khung vây hoặc khung chống cho thi công móng Cofferdams or cribs for foundation construction
Khuôn phải có đủ khoảng trống để tiến hành đổ dầm bê tông Form(s) shall be accessible for concrete compacting
Kích thước của các bậc đánh cấp và độ dốc mái dốc Dimensions of benching steps and slope gradient
Kích thước phạm vi lộ giới/Chỉ giới giải phóng mặt bằng Dimensions of R.O.W (Right of Way)/land acquisition limits
Kích thước vào thời điểm từ biến cuối cùng Dimensions at time of final creep
Kiểm tra bản vẽ của nhà  thầu inspection of Contractor’s Drawings
Kiểm tra định tính Qualitative check
Kiểm tra độ tin cậy Plausibility check  [,plɔ:zə’biliti] (hsơ thầu)
Lan can bộ hành Handrail
Lan can cầu Parapet
Lan can phòng hộ Guardrail
Lấn chiếm Encroachment
Làn giảm tốc song song có vuốt nối Parrallel deceleration lane with taper
Làn rẽ trái không gần dải phân cách

Làn tăng tốc và làn giảm tốc

Làn rẽ trái liên tục

Làn trộn dòng

Làn xe tải leo dốc

Làn xe vượt

Đường chuyển làn rẽ trái quay đầu

Các làn xe phụ

Làn xe chuyển tốc

Left-turn lane not adjacent to a media

Acceleration and deceleration lanes

Continuous left turn lane

Weaving lane

Truck-climing lane

Passing lane

Left-turn slip-around lane

Auxiliary lanes

Speed-change lane

Làn xe chạy Running lane
Làn xe cơ giới

Làn xe thô sơ

Motorized lane

Non – motorized lane

Lập kế hoạch tổng thể/thi công Framework/construction planning
Lập lưới khống chế cao độ Establish leveling network
Lập thiết kế kỹ thuật chi tiết Preparation of detailed engineering design
Lề đất Shoulder backing
Lề đường (vai đường) Shoulder
Lở đất và sụt đất Landfall and landside
Lộ giới, chỉ giới xây dựng Building line
Loại bỏ các cọc không đủ tiêu chuẩn Rejection of defective piles
Loại cáp 3 dây 3 –strand cable
Loại đường Road types
Loại đường:

Đồng bằng

Đồi

Highway level:

Rural level

Rural rolling

Loại mặt đường Type of pavement
Loại phương tiện Vehicle types
Loại rào chắn bằng bê tông mang chuyển được PCB – Portable Concrete Barrier
Loại trừ các quan sát cực trị “Elimination of Extreme Observations”
Loại va chạm Collision types
Lối qua đường cho khách bộ hành Pedestrian crossing        [pi’destriən ‘krɔsiη]
Lu ba bánh Three-wheel roller
Lu bánh cứng Rolling
Lu bánh lốp Rubber-tyred roller
Lu chân cừu Sheepsfoot roller
Lu chấn động Vibrating roller
Lu hai bánh Tandem roller
Lu lưới Grid roller
Lũ tiểu mãn Earlier flood
Lựa chọn Tiêu chuẩn kỹ thuật Technical strategy
Lực va xô phương tiện xe cộ/tàu thuyền Vehicle/vessel collision force
Lưới sợi thép hàn cho BTCT Welded steel wire fabric for concrete reinforcement
Lượng đi lại Amount of travel
Lượng hóa những lợi ích của những can thiệp hay gói can thiệp cụ thể trên các Tuyến hành lang Thí điểm Quantify the benefits of particular interventions or package of interventions on the Demonstration Corridors
Lượng sun-phát nat-tri mất đi Sodium sulphate soundness loss
Lượng xe phát sinh (mới tăng) Generated traffic
Lưu lượng dòng chuyển động rẽ trái trên làn chung Volume or flow of left-turn movement in shared lane
Lưu lượng giao thông tăng Traffic levels increased
Lưu lượng giao thông tăng (lưu lượng xe trung bình ngày đêm) Traffic levels increased (average daily traffic)
Lưu lượng giao thông thiết kế trong tương lai Future Projection of Traffic demand
Lưu lượng gió Air flow rate
Lưu lượng giờ cao điểm thứ 30 30th Highest hour
Lưu lượng ngày trung bình trong năm Annual Average Daily Traffic (AADT)
Lưu lượng nước Water flow rate
Lưu lượng nước mặt Runoff volumes
Lưu lượng nước mặt trên đường chính và đường nhánh Roadway and turnout taper stormwater runoff volumes
Lưu lượng và thành phần xe theo các hướng Traffic volume and composition in all directions
Lưu lượng xe thiết kế Design traffic volume
Lưu lượng xe trung bình theo ngày Average Daily Traffice
Lý do làm rào chắn Barrier warrants
Lý trình Chainage
Ma sát âm Negative skin friction
Ma sát dương Positive skin friction
Mặt bằng cầu tạm và đường tránh Site for temporary bridges and bypass roads
Mặt bằng nút giao Plan of intersection
Mặt cắt dọc của cống Longitudinal section of culvert  [,lɔndʒi’tju:dinl]
Mặt cắt dọc của hố thu nước Longitudinal section of catch basin
Mặt cắt hình nhẫn Circular section
Mặt cắt ngang mái dốc được bao bằng đất dính Cohesive slope cross section [kou’hi:vis]
Mặt chuẩn/mặt so sánh Datum plane
Mặt đường mềm/cứng/nửa cứng Flexible/Rigid/Half-rigid pavement
Mặt đường thông thường đường cao tốc Expressway Conventional Pavement
Mặt đường tổ hợp Composite pavement
Mô đun đàn hồi Modulus of Resilience (Nr) [ri’ziliəns]
Mô đun đàn hồi có hiệu của vật liệu nền đường Effective Resilient Modulus of roadbed soil (MR)
Mô hình dự báo lưu lượng xe (DBGT) Car ownership model
Mô hình hình thành chuyến đi (DBGT) Trip end model
Mở rộng chân móng Enlarge the footing
Mốc tọa độ Benchmark
Mỗi hạng mục của kết cấu Each member of structure
Môi trường rủi ro cao High-risk environment
Móng bè – Móng cọc/móng giếng chìm Spead footing -pile/caisson foundation
Móng cọc bê tông cốt thép đúc sẵn Precast reinforced concrete piling foundations
Móng cống Foundation of culvert
Móng trên và móng dưới được gia cố Stablized Base and Subbase
Một cung tròn

Một cung tròn xoắn trôn ốc (đường cong clôtốit)

A circular curve

A spriralled circular curve

Mức độ hỏng hóc đối với phương tiện Vehicle damage
Mức độ tăng trưởng giao thông (lưu lượng xe) Traffic growth
Mực nước biển trung bình (MSL) Mean sea level
Mực nước đọng thường xuyên Permanent stagnant water elevation
Múi cấp phối Grading envelope
Mũi cọc Pile tip
Mũi đảo nhập tại cuối trên đường vào

Mũi đảo đầu vào ở đầu ra

Merge-end bullnose at entrance terminal

Approach-end bullnose at exit terminal

Mui luyện (độ khum của đường để thoát nước) Camber/crown
Năng lực quản lý tài chính Financial management capacity
Năng lực thông hành có thể Capacity, Possible capacity
Năng lực thông hành kinh tế Economic capacity
Năng lực thông hành làn chung Shared lane capacity
Năng lực thông hành lý thuyết (cơ bản) Basic capacity
Năng lực thông hành thực tế, v                                       thiết kế Design capacity
Năng lực thông hành và mức độ phục vụ Capacity and level of service
Năng lượng tạm Temporary power
Nắp bạt trùm lên trên Overlapping canvas flap(s)
Nền đào qua tầng chứa nước Excavation cutting through water table
Nền đắp phần lòng đường Roadway embankment
Nền đường đắp qua các bãi lầy không vét hết lầy Embankment on marsh areas where mud is not dredged
Nền, mặt đường Embankment and pavement
Ngoại áp suất tĩnh External static pressure
Nhắm đến những khu vực địa lý cụ thể/nhất định Target particular geographical areas
Nhịp thông thuyền Navigation span
Những tuyến đường có lưu lượng xe lớn High-traffic roads
Nước đọng trên mặt đất quá 20 ngày được gọi là mực nước đọng thường xuyên Water that stands on ground over 20 days is called permanently standing water
Nước mặt Stormwater/ Surface water
Nước ngầm Ground water
Nút giao Intersection
Nút giao “4 nhánh” có đảo phân cách trên đường chính Four-leg intersection with devisional Islands on the main highway
Nút giao có đèn tín hiệu

  • Khoảng cách thời gian trung bình giữa các xe
Signalized intersections

  • Average headway (s)
Nút giao có đường nối (khác mức) Interchange with Ramp
Nút giao hình xuyến Round about
Nút giao hình xuyến thông thường:

  • Đảo định hướng xe
  • Đảo định hướng vát
  • Đảo định hướng bên lề
  • Đoạn nối bốn nhánh có lối vào mở rộng
Normal roundabout:

–     Traffic deflection island

–     Hatched traffic deflection island

–     Kerbed traffice deflection island

–     Four-arm junction with flared approaches

Phá bỏ và di dời các công trình và chướng ngại hiện có Demolition and removal of existing structures and obstructions
Phá dỡ cầu cũ Demolition of existing bridges
Phá dỡ cầu và cầu tạm Bridge demolition and temporary bridges
Phá dỡ và di dời các công trình và chướng ngại vật hiện có Demolition of existing structures and obstructions
Phải có kích thước thích hợp để có thể đặt kết cấu hoặc chân kết cấu với đầy đủ chiều rộng hoặc chiều dài đã cho Trenches or foundation pits for structures or structure footings
Phân đoạn đặc trưng Typical segmentation
Phần được đặt chìm phải được cắt bỏ đến cấp độ 150mm của phần cọc không bị phá hủy trong kết cấu móng Such embedment shall be cut off at a level of 150mm of undamaged pile in the footing structure
Phân loại chức năng đường Functional classification of roads
Phân loại kỹ thuật cho đường thủy nội địa Technical classification for domestic inland waterway
Phép tam giác đạc Triangulation
Phỏng vấn đi đến (DBGT) Origin-destination survey (OD)
Phỏng vấn linh hoạt/bán cấu trúc Semi-structured interview
Phun vữa cho các ống dẫn và vỏ bọc Grouting of ducts and sheathing
Phương pháp Tuyển chọn tư vấn có chi phí thấp nhất Least-Cost Selection
Phương pháp và thời gian lắp đặt các bó thép dự ứng lực Method and timing of the insertion of the pre-stressing cables
Phương tiện cho Kỹ sư và Chủ đầu tư Vehicles for Engineer and Employer
Phương tiện cơ giới Motorized vehicles
Phương tiện cơ giới quá cũ vẫn được sử dụng Over-age road motor vehicles are still in operation
Phương tiện giao thông Means of transport
Quá chênh lệch Seriously unbalanced or front loaded
Quan sát vào ban đêm cho thấy rằng có rất nhiều xe đi trên đường quốc lộ không có đèn, điều này có thể khiến cho lái xe không quan sát được hay không phát hiện được xe xung đột Observation at night indicates that many vehicles using national roads are unlit, which may contribute to the failure of one driver to observe or detect a conflicting vehicle
Quy đổi dòng xe hỗn hợp sang tải trọng trọng trục đơn tương đương Conversion of mixed traffic to equivalent Single Axle Loads (ESAL)
Quy đổi dòng xe hỗn hợp thành… Conversion of mixed traffic to…
Quy phạm đo vẽ địa hình Topography drawing and measuring standard
Quy phạm xây dựng Building code
Quy trình kỹ thuật Code of practice
Rãnh (lát đáy và không lát đáy) Ditches (lined and unlined)
Rãnh biên Side drain/roadside ditch
Rãnh biên/dọc Roadside ditch
Rãnh đỉnh Intercepting ditch
Rãnh dọc hình chữ nhật đá hộc xây vữa xi măng Roadside ditch-Mortared Stonework-Rectangular [rek’tæηgjulə]
Rãnh hoặc hố móng của kết cấu hoặc chân kết cấu Trenches or foundation pits for structures or structure footings
Rãnh thoát nước và các đường thoát nước Ditches and paved waterways
Rãnh xây đã hình thang Trapezoidal mortared stonework ditch [‘træpizɔidl]
Rãnh xương cá Turnout drain
Rào chắn có thể phá vỡ bằng ống nhựa PVC Type III PVC breakaway barricade
Rọ đá đắp tại vị trí chỉ định Rock filled gabion baskets installed and designated locations
Sai lệch nhỏ Minor discrepancies
Sai số Tolerances
Sai số về kích thước Dimensional tolerances  [di’men∫ənl]
Sân cống Culvert apron
Sân gia cố thượng hạ lưu cống Consolidated apron at upper/lower section [kən’sɔlideit]
Siêu cao Superelevation
Sơ đồ hệ mốc cao độ Benchmark system plan
Số km xe chạy Vehicle kilometers of travel (VKT)
Số lần tác dụng của tải trọng Load Application
Số làn xe chạy Number of traffic lanes
Số làn xe để kiểm soát giao thông Number of lanes for traffic control
Số làn xe theo một chiều Number of lane in each direction
Số vồ đập của búa Hammer blows
Sửa lỗi số học Correction of arithmetical errors
Sức kháng kết cấu cọc Structural resistance of pile
Ta luy đất dính Cohesive soil [kou’hi:vis]
Ta luy được bảo vệ bằng đất dính Slope protected by cohesive soil
Tải trọng động và tĩnh Dynamic and static loads
Tải trọng kết cấu phần trên/phần dưới Load (loading) from superstructure/substructure
Tải trọng trục ba Triple (Tridem) Axle Load
Tải trọng Trục đơn Tương đương Equivalence Single Axle Load (ESAL)
Tải trọng trục xe Axle load
Tải trọng trùng phục hướng trục Repeated axial Load
Tải trọng xung kích Impact loading
Tại từng thời điểm From time to time
Taluy đào Cut – fill slope
Taluy đắp Fill slope
Tầm nhìn

  • Tầm nhìn dừng xe
  • Tầm nhìn thấy xe ngược chiều
  • Tầm nhìn vượt xe
  • Tầm nhìn quyết định
Sight distance

  • Stopping sight distance
  • Opposing sight distance
  • Passing sight distance
  • Decision sight distance
Tầm nhìn “quyết định” để thực hiện tránh xe Minimum decision sight distance for avoidance Maneuver (meters)
Tầm nhìn dừng xe (m) đối với trường hợp xuống dốc/lên dốc Stopping sight distance for downgrades/upgrades
Tầm nhìn dừng xe:

  • Khoảng cách nhận biết
  • Khoảng cách phản ứng
  • Khoảng cách phanh
Stopping sight distance:

–     Perception distance

–     Reaction distance

–     Braking distance

Tầm nhìn hãm xe Stopping Sight distance (SSD)
Tầm nhìn tại đoạn vào Sight distance at entrance terminals
Tầm nhìn vượt xe Overtaking Sight distance (OSD)
Tầm nhìn vượt xe tối thiểu cho thiết kế đường hai làn xe

  • Xe bị vượt
  • Xe vượt
Minimum Passing sight distance for design of two-lane highways

  • Passed vehicle
  • Passing vehicle
Tầm quan trọng của việc đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy Importance of wearing helmets when riding motorcycles
Tần suất đóng Frequency of blows
Tần suất hoạt động Operation frequency
Tần suất thủy văn/tần suất lũ Flood frequency
Tần suất tính toán mức nước lũ cho mọi trường hợp nói trên được quy định là 1%. Frequency of the design flood water level in all cases is stipulated as 1%.
Tăng mức độ của các nguồn lực sẵn có cho duy tu bảo dưỡng đường và năng lực lập kế hoạch, ngân sách và theo dõi tài sản đường Increase in the level of resources available for road maintenance and capacity for planning, budgeting and monitoring of road assets
Tăng trưởng do xe từ các tuyến khác chuyển sang Diverted traffic
Tăng trưởng lưu lượng xe Traffic growth
Tập Tiêu chuẩn Kỹ thuật Specification
Thẩm định thiết kế cơ sở Appraisal of basic design
Tham số thiết kế Design parameters
Thân cống Culvert barrel
Thanh chắn đàn hồi (tự phục hồi) Seft-restoring barrier (SERB)
Thanh chắn dạng sóng 3 đỉnh gắn ngoài cột chống Blocked-out Thrie-Beam
Thanh chắn dạng sóng W gắn ngoài cột chống Blocked-out W-Beam
Thanh thải dòng chảy dưới cầu Clean the watercourse under the bridge
Thiết bị và nhân lực thực hiện khảo sát cung cấp cho kỹ sư Survey equipment and personnel supplied to the Engineer
Thiết kế đầu mũi đến

Độ dịch chuyển của mũi đảo

Approach-end design

Bullnose offsets

Thiết kế đủ chi tiết Fully-detailed design
Thiết kế kết cấu mặt đường khi lưu lượng xe thấp Design of pavement structure for low traffic flows
Thiết kế kỹ thuật sơ bộ Preliminary engineering designs  [pri’liminəri]
Thiết kế phân luồng Channelization design
Thiếu các chi tiết về đầu neo No details of anchorage
Thổ ngơi habitat
Thoát nước cầu Bridge drainage
Thoát nước dọc Longitudinal drainage
Thời gian đi lại Travel times
Thời gian đi lại trên các tuyến đường dự án được nâng cấp Average travel time on improved project roads reduced
Thời kỳ phân tích kinh tế của kết cấu mặt đường hiện nay lấy bằng 20 năm. Các công việc duy tu, bảo dưỡg, trung tu, đại tu và cả làm lại (nếu có) xảy ra trong thời kỳ phân tích 20 ấy đều phải tính đến. The economic analysis period of pavement structure is currently 20 years. Maintainance work and minor or major repair and even reconstruciton occurring within that 20 year analysis period should also taken into consideration.
Thử động Dynamic load tests
Thử nghiệm hợp đồng dựa vào năng lực thực hiện Testing of performance-based contracts
Thu thập dữ liệu (7 trạm đo

đạc)

Collection of data (7 gauging stations)
Thượng lưu Upstream
Tiết diện thép Steel area
Tiêu chuẩn kỹ thuật Engineering standards
Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công Construction specification
Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế Design specification
Tiêu chuẩn Tay nghề Standards of Workmanship
Tiêu chuẩn tham khảo Reference standards
Tiêu chuẩn thiết kế áo đường Pavement design standards
Tiêu chuẩn thiết kế công trình trên tuyến Standards for design of engineering structures
Tiêu chuẩn thiết kế hình học Geometrical design standards
Tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật Technical design standards
Tĩnh không đứng Vertical clearance  [‘kliərəns]
Tĩnh không phía trên và tĩnh không phía dưới đường cao tốc Lateral and Vertical Clearances for Expressway
Tĩnh không thông thuyền navigational clearance
Tính rõ ràng của bản vẽ Plainness of drawings
Tính toán độ võng của hệ thống ván khuôn Computations of deflection of the forming system
Tính toán ứng suất đóng cọc Calculation of driving stresses
Tọa độ Coordinate
Toán đồ Nomograph (chart)
Toán đồ thiết kế mặt đường mềm trên cơ sở dùng trị số trung bình ở đầu vào Design chart for flexible pavements based on using mean vlues for each input
Toán đồ tương quan để ước lượng mođun đàn hồi lớp đất nền Correlation chart for estimating roadbed modulus                   [,kɔri’lei∫n]
Tốc độ hành trình/tức thời (của 1 xe) Travel/spot speed (individual)
Tốc độ trung bình của xe tự do và tốc độ mà tại đó 85% xe tự do (không bị cản trở bởi các yêu tố hình học của đường như đường conghay dốc) đi với tốc độ đó hoặc dưới tốc độ đó (theo loại phương tiện) Mean and 85% percentile speed of free (unobstructed) vehicles unconstrained by road geometry (curvature or gradient) by vehicle type
Tổng chiều dày kết cấu mặt đường Total thickness of pavement structure
Tổng số phương tiện cơ giới đường bộ Total number of registered motorized road vehicles
Trắc dọc (đường) Profile/vertical alignment
Trắc dọc mong muốn

Phần cong lồi

Phối cảnh

Preferred profile

Bump

Perspective

Trắc dọc tuyến/trắc dọc Vertical alignment/profile
Trắc dọc và các biện pháp điều chỉnh độ võng Vertical alignment and deflection control shrinkages
Trắc ngang (đường) Cross section
Trải trọng trục đôi Tandem Axle Load
Trạm cân và cân của Nhà thầu Contractor’s weigh-house and scale
Trạm cân xe bằng thiết bị cân trong khi xe chạy (W.I.M) / Cân động lực Weight station with weigh-in-motion device
Trị số m1 luôn lấy bằng 1 M1 value always remains 1.
Trị số trung bình Mean value
Trình độ chi tiết từng bước Detailed step-by-step procedure
Trình tự thiết kế đường gồm các bước sau

–     Nghiên cứu tiền khả thi và nghiên cứu khả thi được thực hiện ở giai đoạn 1, “Chuẩn bị đầu tư” khi lập dự án đầu tư

–     Thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công được thực hiện ở gia đoạn 2 “Thực hiện đầu tư” khi lập hồ sơ thiêt kế xây dựng đường.

Procedure for road design inclues the following steps:

–     Pre-feasibility and feasibility studies are prepared in Phase 1, “Investment Preparation”, when establishing the investment project.

–     Technical and construction designs are prepared in Phase 2, “Investment Performance”, when preparing the road design documents.

Trồi trượt mặt đường shearing strain
Trong hố thu nước thượng lưu, trong lòng cống và hạ lưu cống. In the catch basin upstream, in side the culvert and downstream.
Trọng lượng Mass
Trụ tiêu dẻo Plastic guide post
Tường cánh Wingwall
Tường chắn Retaining wall/Jetty
Tường đầu Headwall
Tường hộ lan Guard-wall
Tuyển chọn tư vấn khảo sát, thiết kế kỹ thuật chi tiết và dự toán Selection of consultants for survey, detailed technical design and cost estimate
Tuyến dịch chuyển (khảo sát) Offset (surveying)
Tỷ lệ phương tiện đã đăng ký và chưa đăng ký Proportion of registered and unregistered vehilces (by type)
Tỷ lệ phương tiện đủ tiêu chuẩn lưu hành và tỷ lệ phương tiện không đủ tiêu chuẩn lưu hành Proportion of roadworthy and un-roadworthy vehicles (by type)
Tỷ lệ phương tiện không được phép lưu thông trên đường cao tốc Number of unauthorised vehicles on the highway
Vai đường Paved shoulder
Vai đường đất Soil shoulder
Vai đường trải mặt Paved shoulder
Vận tốc thiết kế Design speed
Vật cản tầm nhìn

Tia nhìn

View obstruction

Sight line

Vị trí và bảo vệ các công trình tiện ích và các công trình hiện có Location and protection of utilities and existing structures
Vỉa hè bê tông Concrete sidewalk
vùng cản âm a noise screen
Vuốt đường (chiều dày) Tapper (thickness)
Vuốt nối ngang đường Access road tappering (?)
Vuốt tròn lề đường:

  • Chiều rộng vuốt tròn
  • Dải bê tông phòng hộ
  • Độ dốc ngang lề
  • Lề rải lại mặt
Shoulder Rounding:

–     Rounding width

–     Concrete barrier

–     Shoulder crossfall

–     Resurfaced shoulder

  1. Minh
    13/05/2012 at 17:32

    very useful, thanks lots

  1. No trackbacks yet.

Leave a comment